Thực hiện Công văn 68/BGDĐT-GDTrH ngày 06/01/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn chuyển đổi môn học lựa chọn, cụm chuyên đề học tập cấp trung học phổ thông, nhằm chuẩn bị tốt cho năm học 2024 – 2025, trường THPT chuyên Quang Trung thông báo một số nội dung sau:
Việc lựa chọn môn học, cụm chuyên đề học tập của học sinh cần giữ ổn định cho đến hết lớp 12. Trong trường hợp đặc biệt, học sinh lớp 10, có nguyện vọng chuyển đổi môn học lựa chọn, cụm chuyên đề học tập thì:
– Học sinh tự bổ sung kiến thức, kỹ năng của môn học mới, cụm chuyên đề học tập mới và điền thông tin vào phiếu “Đề nghị đổi môn học lựa chọn” (theo mẫu) (có xác nhận đồng ý và cam kết của cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ, nộp lại nhà trường khi đi kiểm tra) để đủ năng lực học tiếp môn học mới, cụm chuyên đề học tập mới ở lớp học tiếp theo và đăng ký vào link:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1TDjBZ8AYJy-fqUOLnVsVdybkTjKk0KBT/edit#gid=1913560689
– Thời gian đăng ký: 01/06/2024 đến hết ngày 10/06/2024.
– Thông báo danh sách đủ điều kiện cho kiểm tra chuyển đổi môn học lựa chọn và chuyên đề học tập: 15/06/2024.
– Tiến hành tổ chức kiểm tra, đánh giá việc tự bổ sung kiến thức, kỹ năng của học sinh theo nội dung, yêu cầu cần đạt quy định trong chương trình môn học để bảo đảm cho học sinh có đủ năng lực học tiếp môn học mới, cụm chuyên đề học tập mới ở lớp học 11. Thời gian tổ chức kiểm tra: 26/06/2024.
– Kết quả kiểm tra đánh giá sẽ được công bố trong ngày: 30/06/2024 . Nội dung kiến thức, hình thức kiểm tra, đánh giá sẽ được nhà trường thông bảo trên Website của nhà trường trong thời gian: 10/06/2024 – 15/06/2024.
– Chú ý: Căn cứ vào tình hình đội ngũ và cơ sở vật chất của nhà trường, việc đổi môn học không được phát sinh biên chế lớp (Nếu môn học nào có nhiều học sinh đăng ký kiểm tra, căn cứ vào biên chế lớp, nhà trường xét điểm từ trên xuống + ưu tiên lớp). Dưới đây là danh sách số lượng học sinh có thể tiếp nhận ở môn học lựa chọn:
Môn | Số lượng | Chuyên đề | Số lượng | Ưu tiên lớp |
GDKTPL | 10 | D,E,G | ||
Địa lý | 5 | Địa lý | 15 | D,E,G |
Tin học | 5 | Tin học | 5 | A,B,C,I |
Công nghệ (nông nghiệp) | 0 | |||
Sinh học | 43 | Sinh học | 12 | A,B,C,H |
Vật lý | 5 | Vật lý | 3 | A,B,C,H |
Hóa học | 38 | Hóa học | 5 | A,B,H,I |
Mỹ thuật | 2 | Mỹ thuật | 28 | D,E,G |