Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh các ngành quân đội

Ngày 4-3, Ban Tuyển sinh quân sự – Bộ Quốc phòng chính thức công bố toàn cảnh thông tin chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 với các trường quân đội ở cả hệ quân sự và dân sự.

Ngày 3-3, thượng tướng Phạm Xuân Hùng đã ký hướng dẫn số  06/TSQS-NT về việc hướng dẫn đăng ký sơ tuyển vào ĐH, CĐ quân sự và đăng ký dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 đối với thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia lấy kết quả thi để xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng trong quân đội.Theo đó, năm 2015 tổng chỉ tiêu hệ ĐH quân sự các trường quân đội là 4.865, CĐ quân sự là 90, tăng so chỉ tiêu năm 2014. Ở hệ đào tạo dân sự, chỉ tiêu nhiều trường cũng tăng so với năm 2014.

Theo đó, mỗi thí sinh phải làm hai loại hồ sơ riêng biệt: một bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, một bộ hồ sơ đăng ký dự kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD-ĐT phát hành. Thời gian sơ tuyển được xác định từ ngày 5-3 đến trước 30-4.

Việc tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển được thực hiện vào hai đợt: đợt 1 vào tuần cuối tháng 3 và đợt 2 vào cuối tháng 4. Năm 2015, vùng tuyển sinh các trường quân đội được thực hiện như sau : Trường Sĩ quan lục quân 1 tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên – Huế trở ra, Trường Sĩ quan lục quân 2 tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào và các trường còn lại tuyển thí sinh trên phạm vi cả nước.

Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể các trường quân đội năm 2015 như sau :

TT Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường Mã Ngành Môn thi/Xét tuyển Tổng chỉ tiêu
1 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KQH     3055
– Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

– ĐT: 069 698 262

Website: www.mta.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự KQH D860210 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

385
b) Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự DQH 1590
– Ngành Công nghệ thông tin D480201 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

80
– Ngành Kỹ thuật phần mềm D480103 80
– Ngành Khoa học máy tính D480101 80
– Ngành Hệ thống Thông tin D480104 80
– Ngành Truyền thông và mạng máy tính D480102 80
 – Ngành Điện, Điện tử D520201 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

240
        + Chuyên ngành Điện tử viễn thông
       + Chuyên ngành Điện tử Y sinh
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

200
– Ngành Kỹ thuật Cơ khí D520103 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

270
     + Chuyên ngành Chế tạo máy
     + Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
– Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử D520114 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

120
– Ngành Kỹ thuật Xây dựng D580208 120
– Ngành Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông D580205 120
– Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Tiếng Anh

120
c) Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học       400
– Ngành Công nghệ Thông tin D480201 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

80
– Ngành Công nghệ Điện, điện tử D520201 65
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa D520216 65
– Ngành Kỹ thuật Cơ khí D520103 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

60
– Ngành Kỹ thuật  Cơ điện tử D520114 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

30
– Ngành Kỹ thuật xây dựng D580208 100
d) Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự       680
– Ngành Công nghệ thông tin C480201 1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

100
– Công nghệ thông tin chất lượng cao Học viện KTQS – Apptech 100
– Ngành Công nghệ Điện, Điện tử C510301 180
– Ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa C510303 160
– Ngành Kỹ thuật Ô tô C510205 140
2 HỌC VIỆN QUÂN Y YQH     750
– Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội

– ĐT: 069 698 913

– Website: http://hocvienquany.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       210
– Ngành Bác sĩ đa khoa YQH D720101 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

210
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự       500
– Ngành Bác sĩ đa khoa DYH D720101 1. Toán, Lý, Hóa

2 .Toán, Hóa, Sinh

400
– Ngành Dược sĩ đại học DYH D720401 Toán, Lý, Hóa 100
c) Đào tạo đại học theo địa chỉ cho Bộ Công an 40
– Ngành Bác sĩ đa khoa YQH D720101 40
3 HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ NQH     385
– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội

– ĐT: 043 565 9449

– Website: http://www.hocvienkhqs.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự NQH     85
– Ngành Trinh sát kỹ thuật D860202 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

28
– Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 TIẾNG ANH, Toán, Văn 27
– Ngành Ngôn ngữ Nga D220202 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG NGA, Toán, Văn

10
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

10
– Ngành Quan hệ quốc tế D310206 TIẾNG ANH, Toán, Văn 10
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự DNH     300
– Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 TIẾNG ANH, Toán, Văn 200
– Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

100
4 HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG BPH     655
– Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội

– ĐT: 043 383 0531

–  Website: www.hvbp.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       255
Ngành Biên phòng   D860206 Văn, Sử, Địa 255
c) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an       400
Đại học chính quy: Ngành Biên phòng   D860206 Văn, Sử, Địa 150
Cao đẳng chính quy: Ngành Biên phòng   C860206 Văn, Sử, Địa 150
Đào tạo Liên thông từ cao đẳng lên đại học   D860206 Văn, Sử, Địa 100
     
5 HỌC VIỆN HẬU CẦN HEH     1035
– Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội

– ĐT: 069 695 115

– Website: www.hocvienhaucan.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự HEH     485
Ngành Hậu cần quân sự D860226 Toán, Lý, Hóa 485
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự HFH     250
– Ngành Tài chính – Ngân hàng D340201 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
– Ngành Kế toán D340301 1. Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh

100
– Ngành Kỹ thuật xây dựng D580208 Toán, Lý, Hóa 50
c) Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự HFH     200
– Ngành Tài chính – Ngân hàng D340201 1. Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

100
– Ngành Kế toán D340301 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

100
d) Đào tạo Liên thông đại học dân sự HFH     100
– Ngành Tài chính – Ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 50
– Ngành Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 50
6 HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN PKH     415
– Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây,

thành phố Hà Nội

– ĐT: 043 361 4557

– Website: Hocvienpkkq.com

     
  Các ngành đào tạo đại học quân sự       415
– Ngành Kỹ thuật Hàng không   D520120 Toán, Lý, Hóa 105
– Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử D860203 Toán, Lý, Hóa 310
7 HỌC VIỆN HẢI QUÂN HQH 210
– Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa

– ĐT: (058)3 881 425; 069.754.636

– Website:www.hocvienhaiquan.edu.vn

– Email: [email protected]

 
  Các ngành đào tạo đại học quân sự       210
  Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân   D860201 Toán, Lý, Hóa 210
   
8 TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ LCH     770
– Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh

– ĐT: 069 695 167

– Website: www.daihocchinhtri.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự LCH     520
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước   D310202  1. Toán, Lý, Hóa

2. Văn, Sử, Địa

520
b) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an LCH 250
– Đại học chính quy: Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước   D310202  Văn, Sử, Địa 150
– Cao đẳng chính quy: Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước   D310202 Văn, Sử, Địa 100
         
 
9 TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 LAH     1662
– Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội

– ĐT: 069 598 219

– Website: www.sqlq1.edu.vn.com

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       535
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân   D860210 Toán, Lý, Hóa 535
b) Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở   887
  – Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở   D860230 Văn, Sử, Địa 312
  – Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở   C860230 Văn, Sử, Địa 419
  – Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học (vừa  làm vừa học)   D860230 Văn, Sử, Địa 156
c) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an   240
– Đại học chính quy: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân   D860210 Toán, Lý, Hóa 120
– Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân   D860210 Toán, Lý, Hóa 120
         
10 TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 LBH     1455
– Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, TP Biên Hòa, Đồng Nai.

– ĐT: 061 352 9100

– Website: http:www.dhnh.lucquan2.com

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự LBH 565
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân D860210 Toán, Lý, Hóa 565
b) Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở 790
  – Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở LBH D860230 Văn, Sử, Địa 282
  – Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở   C860230 Văn, Sử, Địa 364
  – Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học (vừa làm vừa học)   D860230 Văn, Sử, Địa 144
d) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an   100
– Đại học chính quy: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân   D860210 Toán, Lý, Hóa 50
– Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học: Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân   D860210 Toán, Lý, Hóa 50
     
11 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH PBH     250
– Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội

– ĐT: 043 393 0194

– Email: [email protected]

     
  Các ngành đào tạo đại học quân sự       250
Chỉ huy tham mưu Pháo binh   D860204 Toán, Lý, Hóa 250
 
12 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH SNH     955
– Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương

– ĐT: 0650 3859 632

– Website:www.tsqcb.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       205
Chỉ huy tham mưu Công binh   D860217 Toán, Lý, Hóa 205
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự ZCH     500
– Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   D580205 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

150
– Ngành kỹ thuật xây dựng   D580208 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

150
– Ngành kỹ thuật cơ khí   D520103 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

200
c) Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự ZCH 200
– Công nghệ kỹ thuật giao thông   C510104 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí   C510201 1.Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

100
d) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an   50
Đào tạo cao đẳng chính quy: Chỉ huy tham mưu Công binh   D860217 Toán, Lý, Hóa 50
13 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN   1245
– Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Nha Trang.

– ĐT: (058)3 831 805

– Website: www.tcu.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự TTH     345
 Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin   D860219 1.  Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh

345
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự TCU     500
– Ngành Công nghệ thông tin   D480201 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

250
– Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông   D520207 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

250
c) Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự TCU     300
– Ngành Công nghệ thông tin   C480201 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

150
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông   C510302 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

150
d) Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học   100
– Ngành Công nghệ thông tin   D480201 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

50
– Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông   D520207 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Văn, Toán, Tiếng Anh

50
14 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN KGH 175
– Cổng 3 đường Biệt Thự, TP Nha Trang, Khánh Hòa

– ĐT: 069 697 941

– Website: tsqkq.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự KGH     85
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân   D860202 Toán, Lý, Hóa 85
b) Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự KGC     90
Ngành Kỹ thuật Hàng không   C520120 Toán, Lý, Hóa 90
 
15 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP TGH     40
– Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc

– ĐT: 0211 353 9021

– Email: [email protected]

     
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự       40
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp   D860205 Toán, Lý, Hóa 40
 
16 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG DCH     190
– Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

– ĐT: 043 384 0625

– Email: [email protected]

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       60
Ngành Chỉ  huy tham mưu Đặc công   D860207 Toán, Lý, Hóa 60
b) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an   130
Đào tạo cao đẳng chính quy: Ngành Chỉ  huy tham mưu Đặc công   D860207 Toán, Lý, Hóa 130
 
17 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA HGH     160
– Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà  Nội

– ĐT: 043 361 1253

– Website: www.sqph.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự       60
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học   D860218 Toán, Lý, Hóa 60
b) Đào tạo theo địa chỉ cho Bộ Công an   100
Đào tạo cao đẳng chính quy: Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học   D860218 Toán, Lý, Hóa 100
 
18 TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VINHEMPICH) VPH     955
– Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, TPHCM.

– ĐT: 083 984 2768

– Website: www.tdnu.edu.vn

     
a) Các ngành đào tạo đại học quân sự VPH D860210 Toán, Lý, Hóa 155
b) Các ngành đào tạo đại học dân sự ZPH     400
– Ngành Công nghệ thông tin   D480101 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

150
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô   D510205 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

150
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí   D520103 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
c) Các ngành đào tạo cao đẳng hệ dân sự ZPH 200
– Ngành Công nghệ thông tin   C480101 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô   C510205 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
d) Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học       200
– Ngành Công nghệ thông tin D480101 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
– Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô D510205 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

100
       
   
   
19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI ZNH 560
– Số 101 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

– ĐT: 046 2663068

Cơ sở 2: Số 140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

– ĐT: 0838115897

– Website: www.vnq.edu..vn

   
1 Đào tạo hệ dân sự     560
a) Các ngành đào tạo đại học dân sự     300
– Ngành Báo chí   D320101 Văn, Sử, Địa 80
– Ngành Khoa học thư viện   D320202 Văn, Sử, Địa 20
– Ngành Bảo tàng học   D320305 Văn, Sử, Địa 20
– Ngành Quản lý văn hóa   D220342 Văn và 2 môn năng khiếu 80
– Ngành Sư phạm âm nhạc   D140221 40
– Ngành Sáng tác âm nhạc   D210203  

 

Văn và 2 môn năng khiếu

5
– Ngành Chỉ huy âm nhạc   D210204 5
– Ngành Thanh nhạc   D210205 25
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây   D210207 10
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống   D210210 5
– Ngành Biên đạo múa   D210243 5
– Ngành Huấn luyện múa   D210244 5
b) Các ngành đào tạo đại học liên thông từ cao đẳng lên đại học (2 năm)   100
– Ngành Khoa học thư viện   D320202  

 

 

 

Văn và 2 môn năng khiếu

10
– Ngành Bảo tàng học   D320305 10
– Ngành Quản lý văn hóa   D220342 15
– Ngành Sư phạm âm nhạc   D140221 10
– Ngành Sáng tác âm nhạc   D210203 5
– Ngành Chỉ huy âm nhạc   D210204 5
– Ngành Thanh nhạc   D210205 10
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây   D210207 10
– Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống   D210210 5
– Ngành Biên đạo múa   D210243 10
– Ngành Huấn luyện múa   D210244 10
c) Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự (3 năm)     100
– Ngành Văn thư lưu trữ C320303 Văn, Sử, Địa 30
– Ngành Diễn viên múa C210242 Văn và 2 môn năng khiếu 10
– Ngành Sư phạm âm nhạc   C140221  

Văn và 2 môn năng khiếu

30
– Ngành Quản lý văn hóa   C220342 30
d) Đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học tại cơ sở 2 Tp.HCM (4 năm)     60
– Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình D210233 10
– Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình D210235 30
– Quay phim – Truyền hình D210236 20
20 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG     450
– Trung tâm trường: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.ĐT: 02103. 820 227.

– Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT: 0438273264.

– Website: cdcnqp.edu.vn

   
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự     450
– Ngành Kế toán   C340301 1.  Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3.  Văn, Toán, Ngoại ngữ

120
– Ngành Tài chính – Ngân hàng   C340201 1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

3. Văn, Toán, Ngoại ngữ

70
– Ngành Công nghệ thông tin   C480201 1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

60
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   C510301 1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

70
– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí   C510201 1. Toán, Lý, Hóa.

2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

130
21 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ COT 650
– Phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây, Hà Nội

– ĐT: 046 325 8761

– Website: http://www.caodangoto.vn

 
a) Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy   550
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   C510205 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

200
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí   C510201 100
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   C510301 100
– Ngành Công nghệ Thông tin   C480201 100
– Ngành Kế toán   C340301 50
b) Các ngành đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng   100
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô   C510205 40
– Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí   C510201 20
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   C510301 20
– Ngành Công nghệ Thông tin   C480201 20

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *